Thực đơn
AFC Champions League Hồ sơ và số liệu thống kêBảng danh sách các quốc gia xếp theo số lượng câu lạc bộ của quốc gia đó vô địch và ở vị trí á quân ở AFC Champions League.
Quốc gia | Đội vô địch | Á quân |
---|---|---|
Hàn Quốc | 11 | 6 |
Nhật Bản | 7 | 4 |
Ả Rập Xê Út | 5 | 9 |
Iran | 3 | 5 |
Trung Quốc | 3 | 2 |
Israel | 3 | 1 |
Qatar | 2 | 1 |
Thái Lan | 2 | 1 |
UAE | 1 | 3 |
Úc | 1 | 1 |
Iraq | 0 | 2 |
Malaysia | 0 | 1 |
Oman | 0 | 1 |
Syria | 0 | 1 |
Liên đoàn (Khu vực) | Titles | Tổng | |
---|---|---|---|
EAFF (Đông Á) | Đông Á | 21 | 24 |
AFF (Đông Nam Á) | 3 | ||
WAFF (Tây Á) | Tây Á | 8 | 11 |
CAFA (Trung Á) | 3 | ||
SAFF (Nam Á) | 0 |
Ghi chú: Danh sách không bao gồm các câu lạc bộ Israel, đội vô địch mùa giải 1967, 1969 và 1971.
Thực đơn
AFC Champions League Hồ sơ và số liệu thống kêLiên quan
AFC AFC Champions League AFC Champions League 2023–24 AFC Champions League 2022 AFC Champions League 2021 AFC Champions League 2020 AFC Champions League 2018 AFC Champions League 2019 AFC Champions League 2017 AFC Champions League 2014Tài liệu tham khảo
WikiPedia: AFC Champions League http://www.afcchampionsleague.com/en/news/ http://www.the-afc.com/competition/afc-champions-l... http://www.the-afc.com/uploads/Documents/common/cm... http://www.the-afc.com/uploads/Documents/regulatio... https://web.archive.org/web/20131203143845/http://...